ĐÀO TẠO NGHỀ KẾ TOÁN (3 THÁNG)
Tên chương trình đào tạo: ĐÀO TẠO NGHỀ KẾ TOÁN (3 THÁNG)
Đơn vị phụ trách chuyên môn: Trung tâm đào tạo liên tục
Tên chứng chỉ do Trường Đại học Kinh tế Quốc dân cấp
Tên Tiếng việt: Đào tạo nghề kế toán (3 tháng)
Tên tiếng Anh: Accounting (3 months)
Trình độ đào tạo: Cơ bản
Hình thức đào tạo: Trực tiếp/Trực tuyến/Kết hợp
Thời gian đào tạo: 3 tháng. Thời gian tổ chức học tập vào buổi tối trong tuần hoặc thứ 7 và CN (Bao gồm 03 học phần: 1. Kế toán tổng hợp; 2.Thực hành sổ sách kế toán và 3. Kế toán máy)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Thời lượng đào tạo: 17 tín chỉ (7 tín chỉ học phần kế toán tổng hợp, 5 tín chỉ học phần thực hành sổ sách kế toán và 5 tín chỉ học phần kế toán máy)
Khối lượng kiến thức toàn khóa học: Tổng số tín chỉ phải tích luỹ là 17 tín chỉ (17 tín chỉ x 15 tiết/ tín chỉ=255 tiết), trong đó: Một tín chỉ được đo lường bằng 15 tiết học, mỗi tiết học từ 45-50 phút.
Thời gian cập nhật chương trình đào tạo: Tối đa 3 năm/lần
Mục tiêu:
- Hiểu và vận dụng kiến thức chung về kế toán trong việc hạch toán kế toán trên phần mềm kế toán thực tế tại doanh nghiệp
- Hiểu và vận dụng kiến thức về các nghiệp vụ kế toán từ việc trình bày được các khái niệm, nhiệm vụ, nguyên tắc, chức năng, phương pháp của kế toán đến việc định khoản kế toán đi kèm với xác định chứng từ, sổ kế toán liên quan đến các phần hành kế toán- Hiểu và vận dụng kiến thức chung và nghiệp vụ kế toán trong việc lập, kiểm tra, luân chuyển chứng từ và ghi sổ kế toán doanh nghiệp và lập báo cáo tài chính theo quy định trên phần mềm kế toán tại doanh nghiệp
Có kỹ năng nghiệp vụ về nghề kế toán, định khoản kế toán, xác định chứng từ, sổ kế toán có liên quan. Lập, luân chuyển chứng từ và ghi sổ kế toán, lập báo cáo tài chính trên phần mềm kế toán tại doanh nghiệp, giải quyết vấn đề tại nơi làm việc; Có kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả.
HỌC PHẦN 1: KẾ TOÁN TỔNG HỢP (7 TÍN CHỈ) | 105 tiết | |||
CĐ 1.1 | Những vấn đề cơ bản của hạch toán kế toán | 20 tiết | ||
CĐ 1.2 | Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ | 12 tiết | ||
CĐ 1.3 | Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương | 8 tiết | ||
CĐ 1.4 | Kế toán tài sản cố định | 10 tiết | ||
CĐ 1.5 | Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm | 12 tiết | ||
CĐ 1.6 | Kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm | 8 tiết | ||
CĐ 1.7 | Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận | 10 tiết | ||
CĐ 1.8 | Kế toán vốn bằng tiền, các nghiệp vụ thanh toán và tiền vay | 15 tiết | ||
CĐ 1.9 | Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu | 6 tiết | ||
CĐ 1.10 | Báo cáo tài chính | 4 tiết | ||
HỌC PHẦN 2: THỰC HÀNH SỔ SÁCH KẾ TOÁN (5 TÍN CHỈ) | 75 tiết | |||
CĐ 2.1 | Lập chứng từ kế toán | 10 tiết | ||
CĐ 2.2 | Lập sổ kế toán chi tiết | 10 tiết | ||
CĐ 2.3 | Lập sổ kế toán tổng hợp | 10 tiết | ||
CĐ 2.4 | Lập báo cáo tổng hợp và chi tiết | 8 tiết | ||
CĐ 2.5 | Lập báo cáo tài chính | 7 tiết | ||
CĐ 2.6 | Thực hành ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung | 30 tiết | ||
HỌC PHẦN 3: KẾ TOÁN MÁY (5 TÍN CHỈ) | 75 tiết | |||
CĐ 3.1 | Tổng quan về phần mềm kế toán | 4 tiết | ||
CĐ 3.2 | Các danh mục và các tham số tùy chọn | 10 tiết | ||
CĐ 3.3 | Nhập số dư đầu kỳ | 10 tiết | ||
CĐ 3.4 | Nhập chứng từ kế toán | 12 tiết | ||
CĐ 3.5 | Các thao tác cuối kỳ | 7 tiết | ||
CĐ 3.6 | Lập báo cáo tài chính | 2 tiết | ||
CĐ 3.7 | Thực hành ghi sổ kế toán trên phần mềm kế toán | 30 tiết | ||
TỔNG CỘNG (P1+P2+P3) | 255 tiết |
Đối tượng tuyển sinh: là sinh viên ngành kế toán, kinh tế, tài chính, quản trị kinh doanh và người học có nhu cầu.
Phương thức tuyển sinh: Theo thông báo tuyển sinh của trung tâm
Điều kiện tuyển sinh:
Người học cần đăng ký học theo thông báo tuyển sinh của trung tâm, hồ sơ đăng ký học bao gồm:
+ Thông tin cá nhân: Họ và tên, Giới tính, Ngày sinh (ghi theo giấy khai sinh), Quốc tịch, CCCD/CMND/Hộ chiếu
+ 02 ảnh 3x4
+ Ảnh chụp 2 mặt CCCD/CMND
+ Nộp học phí theo thông báo tuyển sinh